Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2024
Không để quý độc giả phải chờ lâu, chúng tôi xin được chia sẻ bảng báo giá vật liệu xây dựng được cập nhật mới nhất năm 2024. Thông tin bảng giá sẽ có sự chênh lệch tùy theo địa phương và cửa hàng bán sẽ có giá cả khác nhau, thường sẽ có độ chênh lệch không quá cao. Vì vậy, quý độc giả nên tìm hiểu chi tiết để so sánh cũng như chuẩn bị kĩ càng cho kế hoạch công trình xây dựng của mình.
Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay.
Báo giá cát xây dựng
Với sự triển biến mạnh đối với nghành xây dựng, trên thị trường hiện nay tùy theo tỉnh thành và cửa hàng bán sẽ có giá khác nhau. Vì vậy, nhiều chủ đầu tư đã sẵn sàng để lên kế hoạch cho dự định sắp tới cho công trình của mình. Hơn hết, mối quan tâm lớn nhất hiện nay là giá cát xây dựng cho nên chúng tôi sẽ gửi tới quý vị bảng giá cát chi tiết để cùng tham khảo.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Cát san lấp | M3 | 130.000 |
2 | Cát xây tô loại 1 | M3 | 220.000 |
3 | Cát xây tô loại 2 | M3 | 180.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 350.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 310.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 360.000 |
7 | Cát xây dựng | M3 | 245.000 |
Báo giá đá xây dựng
Theo nhu cầu và tình hình về giá vật liệu xây dựng hiện nay bao gồm cát đá, xi măng, gạch… đang là một vấn đề được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm. Vì vậy, để mọi người có thêm nhiều tư liệu để tham khảo về giá cát xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 295.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 420.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 280.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 270.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 245.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 290.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 295.000 |
Báo giá gạch xây dựng
Trên thị trường xây dựng hiện nay, vật liệu gạch được chia ra làm nhiều chuẩn loại tương ứng với các mức giá khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư đang chuẩn bị thi công xây dựng, chúng tôi xin cung cấp chi tiết về bảng báo giá gạch cụ thể nhất để tham khảo. Tuy nhiên, tùy theo tính chất công trình và khoản chi phí đầu tư để mọi người có thể lựa chọn được loại gạch phù hợp với công trình của mình.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách (cm) | Đơn giá |
1 | Gạch ống Thành Tâm | viên | 8x8x18 | 1.090 |
2 | Gạch đinh Thành Tâm | viên | 4x8x18 | 1.090 |
3 | Gạch ống Phước Thành | viên | 8x8x18 | 1.080 |
4 | Gạch đinh Phước Thành | viên | 4x8x18 | 1.080 |
5 | Gạch ống Đồng Tâm 17 | viên | 8x8x18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | viên | 4x8x18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | viên | 8x8x18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | viên | 4x8x18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | viên | 8x8x18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | viên | 4x8x18 | 1.090 |
11 | Gạch An Bình | viên | 8x8x18 | 850 |
12 | Gạch Hồng phát Đồng Nai | viên | 4x8x18 | 920 |
13 | Gạch block | viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block | viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block | viên | 19x19x19 | 5.800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 4x8x18 | 1.280 |
Báo giá xi măng xây dựng
Xi măng mỗi năm sẽ có nhiều thay đổi về giá cả, nên việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều khá quan trọng. Vì vậy, để khẳng định thị trường và các thương hiệu lâu đời có tên tuổi chúng tôi xin cập nhật bảng giá xi măng mới nhất 2021.
STT | Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (tấn) |
1 | Xi măng Vissai PCB40 | 1.000.000 |
2 | Xi măng Vissai PCB30 | 930.000 |
3 | Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950.000 |
4 | Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900.000 |
5 | Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950.000 |
6 | Xi măng Xuân thành PCB30 | 890.000 |
7 | Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1.060.000 |
8 | Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980.000 |
9 | Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1.030.000 |
10 | Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1.060.000 |
11 | Xi măng Bút Sơn MC25 | 895.000 |
12 | Xi măng Insee Hòn Gai | 1.625.000 |
13 | Xi măng Insee Đồng Nai | 1.670.000 |
14 | Xi măng Insee Hiệp Phước | 1.650.000 |
15 | Xi măng Insee Cát Lái | 1.705.000 |
16 | Xi măng Chinfon PCB30 | 1.205.000 |
17 | Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.297.000 |
19 | Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1.112.000 |
20 | Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840.000 |
Về giá vật liệu xây dựng thường vốn dĩ không cố định, theo biến động thời gian và mỗi năm. Khi bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình tùy thời điểm nào, bạn nên khảo sát tại thời điểm đó. Việc định giá giúp bạn có những thông số chi tiết về việc so sánh chất lượng và đơn giá, từ đó bạn có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư tốt với chất lượng đảm bảo. Hy vọng rằng vời những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng một cách khoa học, tiết kiệm và đảm bảo tuổi thọ cho công trình của mình.
Xem thêm :
- Bảng báo giá thép sắt thép xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng
- Bảng báo giá tôn thép xây dựng
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM DV LỘC HIẾU PHÁT
Đ/c: 55 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q. 1, Tp. HCM
Tel: 0961 678 999 - 028 2201 6666
Email: lochieuphat@gmail.com
Website: https://theplochieuphat.com
(2 nhận xét)
Mai Anh
3 năm trước
Hàng chất lượng tốt!
Gửi trả lời
Mai Anh
3 năm trước
cty rất uy tín
Gửi trả lời
Quản trị viên
@Mai Anh: cảm ơn chị dã ủng hộ cty!
Gửi trả lời