Tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.
Công ty thành lập ngày 5/11/1998 với tên gọi Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á vào năm 2004. Năm 2009 được xem là một bước ngoặt lớn của Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức công ty TNHH sang công ty cổ phần để phù hợp với tình hình mới, hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới.
Tôn kẽm Đông Á còn được gọi với cái tên khác là thép mạ kẽm hay thép cán nguội được mạ kẽm, thường được ứng dụng trong xây dựng dân dụng như làm vách ngăn, lót sàn, lợp mái…
Là một sản phẩm được sản xuất bởi công ty sắt thép dẫn đầu lớn bậc nhất Việt Nam, tôn lạnh Đông Á luôn là lựa chọn hàng đầu cho người tiêu dùng. Để biết được giá tôn lạnh Đông Á như thế nào thì bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi và số điện thoại hay website bên dưới nhé.
Khác với hai loại trên, tôn màu Đông Á được phủ một lớp sơn màu, có thể là tôn màu đen, tôn màu kẽm hoặc tôn màu lạnh. Tôn màu thường được sử dụng để trang trí vì tính thẩm mỹ cao mà nó mang lại cho người tiêu dùng.
Không thể nào không công nhận Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao và phản xạ nhiệt tốt. Có được điều này là nhờ vào quy trình sản xuất hiện đại, công nghệ sản xuất tiên tiến nhằm đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn về chất lượng. Nhờ khả năng này mà tôn Đông Á có thể bảo vệ tốt cho mái ấm của gia đình và tránh những tác hại xấu từ thời tiết như nắng gắt, mưa to… Khả năng phản xạ nhiệt cũng giúp các gia đình thoát khỏi cái nắng gay gắt của mùa hè nóng bức.
Sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên các sản phẩm tôn Đông Á đều có độ bền cao, sử dụng được lâu dài. Đây là một trong những ưu điểm mà người tiêu dùng rất thích. Trên bề mặt tôn lạnh Đông Á phủ một lớp sơn giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự oxi hóa. Do đó, bạn có thể yên tâm khi lựa chọn tôn Đông Á bảo vệ cho ngôi nhà của mình.
Tôn Đông Á mỗi khi được nhắc đến là nghĩ ngay đến chất lượng vượt trội và hàng đầu. Chất lượng cũng quyết định rất nhiều đến giá tôn Đông Á. Tôn Đông Á bao gồm nhiều loại khác nhau, vô cùng đa dạng như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh) mà mọi người vẫn thường sử dụng.
Tôn Đông Á định hướng phát triển và chú trọng vào từng miếng tôn được sản xuất ra nhằm phục vụ cho nhu cầu xây dựng các công trình công nghiệp và xây dựng dân dụng. Do đó mà chúng ta có thể thấy mỗi miếng tôn làm ra đều bằng quy trình, công nghệ hiện đại.
– Tôn Đông Á mang lại tính thẩm mỹ cao cho căn nhà: Với màu sắc tươi sáng, lâu phai màu, tôn Đông Á mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho các công trình sử dụng nó, giúp mang lại vẻ ngoài mãi tươi mới, trẻ trung nhưng không kém phần sang trọng và thanh lịch.
Ngày nay, vấn đề lựa chọn vật liệu xây dựng cũng phụ thuộc khá nhiều vào yếu tố có bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp hay không. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm vì tôn Đông Á cực kỳ thân thiện với môi trường, bảo vệ và nâng niu ngôi nhà của bạn.
Trên đây là những ưu điểm vượt trội của tôn Đông Á. Với những ưu điểm đó thì tin rằng, tôn Đông Á hoàn toàn là một lựa chọn hợp lý và có lợi cho người sử dụng. Hãy theo dõi chúng tôi để được cung cấp bảng giá tôn Đông Á bạn nhé!
Tham khảo : Báo Giá Tôn Hoa Sen
Tôn Đông Á được phủ lớp sơn mỏng, bao gồm các loại như: Tôn kẽm màu, tôn lạnh màu, tôn đên màu.
Tôn lạnh Đông Á hay còn gọi là thép mạ nhôm kẽm, đây là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần như sau: 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si.
Tôn Đông Á:
– Được dùng trong các ngành công nghiệp xây dựng.
– Dùng dân dụng như: tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn…và trang trí nội thất.
Tôn lạnh thương hiệu Đông Á có khả năng chống ăn mòn rất cao, phản xạ nhiệt tốt và có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 84.000 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 93.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,40 | 101.000 |
Vít tôn 4 phân | 90.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân | 100.000/bịch 200c | |
Vít tôn 5 phân | 63.000/bịch 100c | |
Vít tôn 6 phân | 120.000/bịch 200c | |
Dán PE 5 sóng | 3 ly dán máy | 25.000 |
Dán PE 5 sóng | 4 ly dán máy | 25.000 |
Chấn máng | 6.000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4.500/m | |
Ốp nóc | 3.000/m | |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 34.000 |
tôn nhựa 2 lớp | m | 68.000 |
Xem thêm: Bảng giá sắt thép mới nhất
Xem thêm: GIÁ LƯỚI B40
BẢNG MÀU TÔN ĐÔNG Á