Tôn hoa sen giá bao nhiêu ?
Tôn hoa sen giá bao nhiêu là một trong những câu hỏi mà theplochieuphat.com nhận được từ khách hàng của mình. Chính vì vậy, hôm nay, theplochieuphat.com xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất, cập nhật từng ngày.
Tuy nhiên, giá tôn luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, để biết chính xác giá tôn Hoa Sen tại thời điểm thực, quý khách vui lòng nhấc máy và gọi đến Hotline 0961 678 999 - 028 2201 6666
Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2021
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. |
Cách Kiểm Tra Độ Dày Của Tôn Hoa Sen
Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày:
Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn, sau đó so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Trong đó, tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):
Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm và tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu và tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm màu và tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)
Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn( Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng thực tế có thể chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất (Tôn Hoa Sen).
Xem thêm: Báo giá tôn thép xây dựng
CÔNG TY TNHH TM DV Lộc Hiếu Phát
Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
Chí nhánh 2: KDC Vĩnh Phú 1, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Email: lochieuphat@gmail.com
Website: https://sattheplochieuphat.com
Hotline: 0961 678 999 - 028 2201 6666
(0 nhận xét)